CÁP QUANG CÁ NHÂN
Cáp quang cá nhân dành cho [ công nhân, sinh viên, hộ gia đình, …], vui lòng xem bảng giá chi tiết!

200.000
VNĐ/ THÁNG
80Mbps

Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình

Download/ Upload 80Mbps.
Tốc độ truy cập Internet quốc tế 2 Mbps

Giá chỉ từ 200.000đ/ 1 tháng
Miễn phí lắp đặt
Trang bị thiết bị modem wifi

Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 48h
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Mức giá trên đã bao gồm VAT. Giá này sẽ thay đổi theo khu vực, theo từng thời điểm, chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác
đăng ký ngay

255.000
VNĐ/ THÁNG
100Mbps

Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình

Download/ Upload 100Mbps.
Tốc độ truy cập Internet quốc tế 2 Mbps

Giá chỉ từ 255.000đ/ 1 tháng
Miễn phí lắp đặt
Trang bị thiết bị modem wifi

Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 48h
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Mức giá trên đã bao gồm VAT. Giá này sẽ thay đổi theo khu vực, theo từng thời điểm, chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác
đăng ký ngay

320.000
VNĐ/ THÁNG
150Mbps

Download/ Upload 150Mbs.
Tốc độ truy cập Internet quốc tế 2.5 Mbs

Giá chỉ từ 320.000đ/ 1 tháng
Miễn phí lắp đặt
Trang bị thiết bị modem wifi

Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 48h
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Mức giá trên đã bao gồm VAT. Giá này sẽ thay đổi theo khu vực, theo từng thời điểm, chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác
đăng ký ngay

490.000
VNĐ/ THÁNG
200Mbps

Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình

Download/ Upload 200Mbps.
Tốc độ truy cập Internet quốc tế 3.5 Mbps

Giá chỉ từ 490.000đ/ 1 tháng
Miễn phí lắp đặt
Trang bị thiết bị modem wifi

Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 48h
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Mức giá trên đã bao gồm VAT. Giá này sẽ thay đổi theo khu vực, theo từng thời điểm, chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác
đăng ký ngay
Giới thiệu CÁP QUANG CÁ NHÂN
Với sự bùng nổ mạnh mẽ về nội dung trên nền tảng trực tuyến, Internet giờ đây không chỉ đơn thuần sử dụng như công cụ đọc tin tức, kết nối mọi người, mà còn là nền tảng để trao đổi dữ liệu, đăng tải thông tin, làm việc trực tuyến,… Đứng trước nhu cầu sử dụng ngày một tinh tế hơn từ người dùng, FPT Telecom cung cấp 04 gói cước Internet cáp quang với tốc độ truy cập từ 22Mbps trở lên, đáp ứng tiêu chí nhanh về cả tốc độ đường truyền, sự nhanh nhạy bắt kịp xu thế công nghệ cũng như phương châm phục vụ khách hàng 24/7.
TÍNH NĂNG
Những ưu điểm của dịch vụ FTTH do FPT Telecom mang lại bao gồm:

Tốc độ truy cập Internet cao, lên đến 1Gigabit/giây (1Gbps)

Chất lượng tín hiệu ổn định, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, chiều dài cáp…

Thiết bị an toàn (không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây)

Đáp ứng hiệu quả cho các ứng dụng Công nghệ thông tin hiện đại như: Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), Truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conferrence (hội nghị truyền hình), IP Camera,…

Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài, trên website trực tuyến hoặc tại hệ thống các văn phòng giao dịch của FPT Telecom trải dài trên toàn quốc

Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh chóng, tối đa là 3-5 ngày

Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24/7

Quản lý cước rõ ràng

Dễ dàng nâng cấp băng thông mà không cần kéo cáp mới
FPT Telecom - Cảm ơn quý khách

BẢNG GIÁ CHI TIẾT CÁP QUANG CÁ NHÂN KHU VỰC NGOẠI THÀNH
Bao gồm:
‘+ Quận 9
+ Tân Bình (P.9, P.10, P.6, P8, P.15); Phú Nhuận (P.5, P.9)
+ Quận 2
+ Quận 10 (Phường 12,13,14,15,1,2,3)
+ Thủ Đức
+ Bình Tân
+ Quận 12
+ Tân Phú
+ Quận 8
+ Quận 7, Nhà Bè
+ Củ Chi
+ Hóc Môn
+ Bình Chánh
+ P.10, P.11, P.14, P.9, P16, P.12, P.15: Gò Vấp
TÊN GÓI CƯỚC SUPER 80 SUPER 100 SUPER 150
Tốc độ internet 80 Mbps 100 Mbps 150 Mbps
Giá cước KM 200.000 255.000 320.000
(Lưu ý: bảng giá đã bao gồm 10% VAT)
- Trả sau từng tháng: Phí đi dây + thiết bị = 330.000đ.
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 2 tháng cước.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT CÁP QUANG CÁ NHÂN KHU VỰC NỘI THÀNH
Bao gồm:
‘ + Quận 6, Quận 11
+ Tân Bình, Phú Nhuận
+ Quận 1, Quận 3, Quận 4
+ Bình Thạnh
+ Quận 10 (khu vực còn lại), Quận 5
+ Gò Vấp (khu vực còn lại)
TÊN GÓI CƯỚC SUPER 80 SUPER 100 SUPER 150
Tốc độ internet 80 Mbps 100 Mbps 150 Mbps
Giá cước KM 215.000 255.000 320.000
(Lưu ý: bảng giá đã bao gồm 10% VAT)
- Trả sau từng tháng: Phí đi dây + thiết bị = 330.000đ.
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 2 tháng cước.